Màn nhựa pvc khổ lớn là một loại nhựa dẻo, có bề mặt mịn và trong, đặc biệt là loại nhựa PVC được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp, và chiếm vị trí thứ ba về độ tiêu thụ và ứng dụng trên toàn thế giới. Màn nhựa PVC khổ lớn này được sản xuất dựa trên công nghệ đùn ép tiên tiến hiện đại theo tiêu chuẩn Châu Âu.
Vì đặc tính sản xuất khi được ép bằng máy hàn nhiệt độ cao giúp cho những tấm màn nhựa này được kết nối lại với nhau rất chắc chắn, tạo độ bền cao, khả năng chịu được nhiệt vô cùng tốt.
Với nhiều kích thước khác nhau, nhiều nhà sản xuất còn có thể làm những tấm màn PVC khổ lớn theo nhiều quy chuẩn, có thể đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Thông thường những tấm màn có bề rộng 1m2, 1m4 hay 1m6 với nhiều độ dày khác nhau.

Thông số kỹ thuật của màn nhựa pvc khổ lớn
- Màu sắc : trắng trong suốt, xanh, vàng
- Hình dáng : mềm dẻo, bền mặn trơn mịn
- Nhiệt độ sử dụng : -15 độ đến + 15 độ
- Độ dày : nhiều loại từ 0.05mm đến 5mm
- Chiều rộng : 1200mm, 1400mm, 1600mm
- Chiều dài cuộn : tùy theo loại sẽ có chiều dài tương ứng từ 10m đến 200m

Một số ứng dụng phổ biến của màn nhựa pvc khổ lớn
Điểm cộng đầu tiên của loại màn nhựa PVC này là kích thước dạng khổ lớn của nó, tạo sự thuận tiện cho việc che chắn, bảo vệ những khu vực, vật dụng có kích thước và diện tích hơi to. Ứng dụng nổi bật những tấm màn nhựa được ép lại với nhau làm nên tấm màn pvc khổ lớn là làm vách màn nhựa khổ lớn theo yêu cầu của người sử dụng.
- Ngăn gió, chống bụi:
Sử dụng màn pvc khổ lớn như những vách ngăn để có thể ngăn những khu vực rộng lớn trong nhà xưởng, nhà máy may, xưởng gia công, đóng gói,… Ở đó, những tấm màn lớn này được treo từ trên cao trải dài xuống sát hoặc gần với sàn nhà, nhằm ngăn sức gió của những máy hút hay quạt thổi công suất lớn. Đồng thời tạo thành dòng đối lưu và đẩy luồng không khí nóng ra bên ngoài.
Không những vậy, đây còn là giải pháp ngăn bụi hiệu quả giúp bảo vệ sức khỏe, cũng như đường hô hấp của tất cả mọi công, nhân viên trong dây chuyền sản xuất.
- Che nắng, che mưa – làm phòng sạch, phòng kín, phòng lạnh:
Ở những hộ gia đình, tấm màn che này trở nên cực kỳ hữu dụng khi được sử dụng để làm bạt che mái hiên, che nắng, che mưa, làm nơi để xe đầy im mát. Nhiều gia đình thích ăn rau sạch nhà trồng cũng sẽ sử dụng tấm pvc khổ lớn để làm thành, phòng kín trồng rau.
Có thể bạn chưa biết, loại màn nhựa PVC có tác dụng ngăn côn trùng gây hại vô cùng cao siêu, đặc biệt là đối với loại màn màu vàng.
Một tấm màn pvc khổ lớn màu vàng chắc chắn sẽ là một giải pháp tuyệt vời giúp bảo vệ vườn rau xanh tươi, xua đuổi tất cả mọi loại côn trùng và động vật thân nhờn như ốc sên, sâu,…có khả năng gây hại lớn đến những loại rau xanh của bạn đấy.
Không những vậy, trong ứng dụng trồng cây công nghiệp bằng biện pháp phòng sạch màn nhựa PVC khổ lớn luôn được sử dụng rộng rãi trên nhiều diện tích đất trồng rộng lớn, làm nên những khu vực trồng cây an toàn, phát huy vai trò bảo vệ tốt nhất cho cây trồng.
So với việc trồng cây trong nhà kính với chi phí rất đắt, thì màn nhựa PVC khổ lớn sẽ giúp tiết kiệm tối đa chi phí làm khu vực trồng cây cho nhiều hộ gia đình.
Với độ dày có thể lên đến 5mm, tấm màn này phát huy rất tốt khả năng giữ nhiệt, hạn chế sự giao thoa, thất thoát nhiệt độ, cũng như công dụng làm giảm tối thiểu tiếng ồn. Vì vậy, người ta cũng đánh giá rất cao ứng dụng làm phòng lạnh của những tấm màn này.

Lắp đặt màn nhựa PVC như thế nào?
Để lắp đặt được một bộ màn nhựa PVC đẹp đẽ, vừa vặn cho không gian thì không quá khó, bạn cũng có thể tự mình lắp đặt mà không cần đến sự trợ giúp của nhà cung cấp rèm nhựa. Các bước thực hiện lắp màn nhựa PVC như sau:
- Đo kích thước bộ cửa, hay không gian cần lắp đặt màn nhựa: Rộng (mm ) x Cao ( mm)
Việc đo kích thước của chính xác giúp bạn xác định số tấm màn nhựa dẻo cần thiết cho bộ rèm cửa, cũng như phát huy được tính thẩm mỹ vốn có của rèm. Để đo đúng kích thước bạn nên sự vào công thức:
Số Block ( sợi) = Chiều rộng / 150mm ( nếu màn nhựa khổ 200mm, do xếp chồng nhau mất 50mm).
Số block ( sợi) = chiều rộng / 250mm ( nếu màn nhựa khổ 300mm)
- Nếu cảm thấy hơi phức tạp bạn có thể liên hệ trực tiếp cho đơn vị cung cấp màng nhựa pvc dẻo và đưa cho họ kích thước chuẩn nhất của không gian cần che chắn, họ sẽ hỗ trợ tính toán số liệu cần thiết cho bộ rèm của bạn. Khi bạn đặt hàng, bộ phụ kiện hỗ trợ đi kèm với tấm màn nhựa pvc sẽ là bát treo và thanh treo màn nhựa.
- Sau khi nhận được sản phẩm bộ rèm cửa, việc tiếp theo cần làm là khoan cố định thanh treo vào vị trí cần lắp và móc từng tấm màn nhựa pvc dẻo vào thanh treo. Vậy là chỉ với một vài bước đơn giản, nhanh chóng là bạn đã hoàn thiện bộ rèm nhựa vừa vặn, đẹp mắt cho không gian của mình rồi.
Mách nhỏ bạn một lưu ý khi lắp đặt rèm nhựa PVC:
Mỗi tấm màng nhựa pvc sẽ được cố định bởi 1 cặp bát treo, nếu màn nhựa khổ 200mm thì bát treo sẽ 200mm. Nếu màng nhựa pvc dẻo khổ 300mm bát treo sẽ 300mm.

Bảng giá màng nhựa PVC
Hiện nay trên thị trường, có rất nhiều địa điểm, cửa hàng bán lẻ màng nhựa PVC. Chỉ bằng một cú click chuột nhẹ nhàng, bạn có thể sẽ không cần tốn một tí công sức hay chút thời gian nào để sở hữu ngay cho mình những tấm màng nhựa pvc khổ lớn để phục vụ cho nhu cầu của gia đình mình.
Vậy một tấm rèm nhựa giá bao nhiêu? Tùy thuộc vào kích thước, quy cách của diện tích phần không gian bạn cần che chắn mà một tấm màn nhựa sẽ có những mức giá khác nhau.
Sau đây, sẽ là bảng tóm tắt giá cho màng nhựa pvc dạng khổ lớn cho các bạn có nhu cầu sử dụng màn PVC khổ lớn làm phòng kín, phòng sạch, che mái hiên,…
STT | ĐỘ DÀY – QUY CÁCH
Dày x Rộng x Dài |
ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | 0.05 mm x 1.6m x 200 m | Cuộn | 1.260.000 |
2 | 0.06 mm x 1.6m x 200 m | Cuộn | 1.380.000 |
3 | 0.07 mm x 1.6m x 200 m | Cuộn | … |
4 | 0.08 mm x 1.6m x 200 m | Cuộn | 1.596.000 |
5 | 0.08 mm x 1.8m x 200 m | Cuộn | 1.872.000 |
6 | 0.10 mm x 1.6m x 150 m | Cuộn | 1.548.000 |
7 | 0.12 mm x 1.6m x 150 m | Cuộn | 1.800.000 |
8 | 0.15 mm x 1.6m x 100 m | Cuộn | 1.476.000 |
9 | 0.20 mm x 1.6m x 100 m | Cuộn | 1.968.000 |
10 | 0.30 mm x 1.6m x 50 m | Cuộn | 1.572.000 |
11 | 0.30 mm x 1.4m x 50 m | Cuộn | 1.392.000 |
12 | 0.40 mm x 1.6m x 50 m | Cuộn | 2.028.000 |
13 | 0.40 mm x 1.4m x 50 m | Cuộn | 1.800.000 |
14 | 0.50 mm x 1.4m x 30 m | Cuộn | 1.404.000 |
15 | 0.60 mm x 1.4m x 30 m | Cuộn | 1.620.000 |
16 | 0.70 mm x 1.4m x 30 m | Cuộn | 1.875.000 |
17 | 0.70 mm x 1.2m x 30 m | Cuộn | 1.746.000 |
18 | 0.80 mm x 1.4m x 30 m | Cuộn | 2.196.000 |
19 | 0.90 mm x 1.4m x 20 m | Cuộn | 1.740.000 |
20 | 1.0 mm x 1.4m x 20 m | Cuộn | 1.860.000 |
21 | 1.0 mm x 1.2m x 20 m | Cuộn | 1.645.000 |
22 | 1.5 mm x 1.2m x 20 m | Cuộn | 2.376.000 |
23 | 2.0 mm x 1.2m x 15 m | Cuộn | 2.395.000 |
24 | 3.0 mm x 1.2m x 10 m | Cuộn | 2.425.000 |
25 | 5.0 mm x 1.2m x 10 m | Cuộn | 4.248.000 |